1 |
quang đãngsáng sủa và rộng rãi (nói khái quát) bầu trời quang đãng không gian quang đãng, sáng sủa Đồng nghĩa: quang, quang quẻ [..]
|
2 |
quang đãngtt Thoáng và có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng Việt-nam giờ đây thật là quang đãng (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quang đãng". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
quang đãng Thoáng và có vẻ rộng rãi. | : ''Nhà cửa '''quang đãng''',.'' | : ''Con đường cách mạng.'' | : ''Việt-nam giờ đây thật là '''quang đãng''' (Đặng Thai Mai)''
|
4 |
quang đãngtt Thoáng và có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng Việt-nam giờ đây thật là quang đãng (ĐgThMai).
|
<< quang phổ | quay cóp >> |